Môi trường sống rất quan trọng để sống một cuộc sống an toàn ở nước ngoài. ISI có thể sắp xếp các loại chỗ ở sau đây.
Ký túc xá ISI: Nhà quốc tế Shakujii-Koen (Tokyo)
Ký túc xá ISI: Nhà quốc tế Toda (Tokyo)
Ký túc xá ISI: Nhà quốc tế Musashi-Seki (Tokyo)
Ký túc xá ISI: Nhà quốc tế Shimo (Tokyo)
Ký túc xá sinh viên liên kết (Tokyo)
Ký túc xá ISI: Nhà quốc tế Kyoto-Enmachi & Saga-Arashiyama
Loại |
Phòng đơn, phòng đôi hoặc phòng ba. |
---|---|
Nhà bếp và phòng tắm | Dùng chung |
Khoảng cách đến trường (xấp xỉ) | Từ 10 phút đi bộ đến 50 phút bằng tàu điện |
Các bữa ăn | Không bao gồm. Tự mình chuẩn bị. |
Khuyến khích cho những người muốn … |
|
※Những ai muốn ở theo hình thức Homestay, vui lòng gửi đơn đăng ký trước ít nhất 2 tháng.
Loại | Phòng đơn |
---|---|
Khoảng cách đến trường (xấp xỉ) | Từ 40 phút – 60 phút bằng tàu điện(lên đến 90 phút vào mùa hè) |
Các bữa ăn | Bao gồm 2 bữa ăn (bữa sáng và bữa tối) |
Khuyến khích cho những người muốn … |
|
※Phòng đôi chỉ áp dụng cho hai người đăng kí cùng nhau.
Loại | Phòng đơn |
---|---|
Nhà bếp và phòng tắm | Dùng chung |
Khoảng cách đến trường (xấp xỉ) | Từ 40 phút – 60 phút bằng tàu điện |
Các bữa ăn | Không bao gồm. Tự mình chuẩn bị. |
Khuyến khích cho những người muốn … |
|
※Phòng đôi chỉ áp dụng cho hai người đăng kí cùng nhau.
Loại | Phòng đơn |
---|---|
Nhà bếp và phòng tắm | Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ. |
Khoảng cách đến trường (xấp xỉ) | 30 phút bằng tàu điện |
Các bữa ăn | Không bao gồm. Tự mình chuẩn bị. |
Khuyến khích cho những người muốn … |
|
Nhà sinh viên | Loại | Tokyo (Shinjuku/Ikebukuro/Shibuya Harajuku/Takadanobaba) | Osaka | Kyoto | Nagano |
Phòng đơn | S | 417,000 | – | – | – |
A | 342,000 | – | 327,000 | 255,000 | |
B | 315,000 | – | 291,000 | – | |
Phòng đôi | A | 245,000 | – | 249,000 | 189,000 |
B | – | – | 237,000 | 177,000 | |
Phòng ba | A | – | – | – | 156,000 |
Phòng bốn | B | – | – | – | 156,000 |
* Đối với Cơ sở Tokyo và Kyoto, chỉ có thể đăng ký hai học kỳ với khoản thanh toán một lần cho sinh viên học kỳ tháng 10. Trong trường hợp này, phí cơ sở vật chất (30.000 yên) sẽ được miễn.
* Cơ sở Nagano sẽ miễn phí vào cửa và phí cơ sở vật chất (50.000 yên) nếu bạn thanh toán một lần trong 6 tháng khi bạn vào ký túc xá.
Nhà ở | Loại phòng | Tokyo (Shinjuku/Ikebukuro/Shibuya Harajuku/Takadanobaba) | Osaka | Kyoto | Nagano |
Nhà sinh viên | Phòng đơn | 142,000~ | – | 125,200~ | 101,200 |
Phòng đôi | 106,800~ | – | 92,800~ | 76,000 | |
Nhà khách | Phòng đơn | 142,000~ | 136,400~ | – | – |
Phòng đôi | 106,800~ | 106,800~ | – | – | |
Homestay | Phòng đơn | 194,700 | 194,700 | 194,700 | 194,700 |
Căn hộ theo tuần | Phòng đơn | 213,600~ | 213,600~ | – | – |
Phòng đôi | 141,500~ | – | – | – |
* Giá trên như sau.
Chi phí lưu trú tại ký túc xá sinh viên: giá chưa bao gồm thuế / Chi phí lưu trú tại nhà khách, căn hộ thuê theo tuần, homestay: giá đã bao gồm thuế
Số tiền thanh toán sẽ không thay đổi dù bao gồm thuế hay không bao gồm thuế
Khi đến Nhật Bản, bạn có thể sử dụng dịch vụ đón từ sân bay Narita, Haneda hoặc Kansai đến điểm đến của bạn.
Nhà sinh viên: 2 tuần trước ngày đến; khác: 1 tháng trước ngày đến, vui lòng cung cấp thông tin chuyến bay (ngày, giờ và số chuyến bay đến). (Vui lòng đính kèm vé điện tử của bạn qua email)
Nhân viên đưa đón sẽ đợi bạn tại cổng đến.
Địa điểm | Sân bay đến | Loại nhà ở | Giờ nhận phòng | Giờ đến sân bay |
---|---|---|---|---|
Tokyo | Narita hoặc Haneda |
Ký túc xá | 09:00~20:00 *1 | 08:00~17:00 |
Căn hộ hàng tuần | 14:00-18:00 | 08:00~15:00 | ||
Nhà khách | 09:00-18:00 | 08:00~15:00 | ||
Homestay | 09:00-20:00 | 08:00~18:00 | ||
Osaka | Kansai | Căn hộ hàng tuần | 14:00-18:00 | 08:00~15:00 |
Nhà khách | 09:00-18:00 | 08:00~15:00 | ||
Homestay *2 | 09:00~20:00 | 08:00~18:00 | ||
Kyoto | Kansai | Ký túc xá | 09:00~20:00 | 10:00~17:00 |
Homestay | 09:00~20:00 | 08:00~18:00 | ||
Nagano | Narita hoặc Haneda |
Ký túc xá | 09:00~20:00 | 05:00~15:00 |
*1 Ký túc xá sinh viên ở Tokyo sẽ mở cửa đến 22:00 vào ngày nhận phòng được chỉ định.
*2 Tùy theo hoàn cảnh của gia đình chủ nhà, cuộc gặp mặt có thể bị trì hoãn.