Thời lượng học | 6 tháng (2 học kỳ) | 1 năm (4 học kỳ) |
---|---|---|
Phí xét hồ sơ | 22,000 | 22,000 |
Phí nhập học | 77,000 | 77,000 |
Học phí | 375,000 | 750,000 |
Giáo trình | 22,000 | 44,000 |
Cơ sở vật chất | 28,000 | 56,000 |
Tổng cộng | 524,000 | 949,000 |
・Phí xin Visa phải được thanh toán vào thời điểm đăng kí học |
・Phí này dành cho các bạn đăng ký khóa học ngắn hạn như các bạn đăng ký dưới 3 tháng (6 tháng tùy quốc tịch) hoặc các bạn đã có visa lưu trú tại Nhật. Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ. ・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì). ・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ. ・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ. ・Những bạn đăng ký học tiếng Nhật hướng nghiệp ngắn hạn sẽ học cùng lớp với sinh viên dài hạn, nhưng sẽ không nhận được thực tập hoặc hỗ trợ nghề nghiệp từ các cố vấn nghề nghiệp. Nếu bạn muốn được hỗ trợ nghề nghiệp, vui lòng đăng ký một khóa học dài hạn. |
||||||||
Thời lượng | 1 học kỳ (10 tuần) |
2 học kỳ (20 tuần) |
4 tuần | 5 tuần | 6 tuần | 7 tuần | 8 tuần | 9 tuần |
Phí nhập học | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Học phí | 187,500 | 375,000 | 75,000 | 93,750 | 112,500 | 131,250 | 150,000 | 168,750 |
Giáo trình | 11,000 | 22,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
Cơ sở vật chất | 14,000 | 28,000 | 5,600 | 7,000 | 8,400 | 9,800 | 11,200 | 12,600 |
Tổng cộng | 232,500 | 445,000 | 111,600 | 131,750 | 151,900 | 172,050 | 192,200 | 212,350 |
・Chi phí nhập học khóa học ngắn hạn. ・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ. ・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì). ・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ. ・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ. |
|||||||
Thời lượng | 1 học kỳ (10 tuần) |
4 tuần | 5 tuần | 6 tuần | 7 tuần | 8 tuần | 9 tuần |
Phí nhập học | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Học phí | 60,000 | 24,000 | 30,000 | 36,000 | 42,000 | 48,000 | 54,000 |
Giáo trình | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
Cơ sở vật chất | 14,000 | 5,600 | 7,000 | 8,400 | 9,800 | 11,200 | 12,600 |
Tổng cộng | 105,000 | 60,600 | 68,000 | 75,400 | 82,800 | 90,200 | 97,600 |
* Trên đây là tổng số tiền ban đầu bao gồm tiền nhập học, học phí, tài liệu giảng dạy và chi phí vận chuyển tài liệu giảng dạy. (Số tiền sau khi giảm phí cơ sở vật chất) | |||||||
Thời lượng | 1 học kỳ (10 tuần) |
4 tuần | 5 tuần | 6 tuần | 7 tuần | 8 tuần | 9 tuần |
Giá thông thường | 105,000 | 60,600 | 68,000 | 75,400 | 82,800 | 90,200 | 97,600 |
Giảm giá đặc biệt trực tuyến | -10,000 | -1,600 | -3,000 | -4,400 | -5,800 | -7,200 | -8,600 |
Tổng cộng | 95,000 | 59,000 | 65,000 | 71,000 | 77,000 | 83,000 | 89,000 |
Số tiết học | 1 người | 2~5 người | 6~10 người | 11~15 người |
---|---|---|---|---|
1~20 | ¥6,800 | ¥6,400 | ¥4,200 | ¥3,100 |
21~50 | ¥6,400 | ¥5,700 | ¥3,500 | ¥2,400 |
51~ | ¥5,700 | ¥5,300 | ¥3,100 | ¥2,000 |
・1 tiết học = 45 phút ・Phí tài liệu không được bao gồm trong giá. Phí tài liệu sẽ được tính riêng. ・Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ yêu cầu về thời gian, ngày và địa điểm cụ thể. ・Bài kiểm tra xếp lớp sẽ được tổ chức vào ngày nhập học. |