Học phí – Cơ sở Tokyo-Harajuku

Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025
Thời lượng học 6 tháng (2 học kỳ) 1 năm (4 học kỳ)
Phí xét hồ sơ 22,000 22,000
Phí nhập học 77,000 77,000
Học phí 375,000 750,000
Giáo trình 22,000 44,000
Cơ sở vật chất 28,000 56,000
Tổng cộng 524,000 949,000
・Phí xin Visa phải được thanh toán vào thời điểm đăng kí học
Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025
・Phí này dành cho các bạn đăng ký khóa học ngắn hạn như các bạn đăng ký dưới 3 tháng (6 tháng tùy quốc tịch) hoặc các bạn đã có visa lưu trú tại Nhật.
Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ.
・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì).
・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ.
・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ.
・Những bạn đăng ký học tiếng Nhật hướng nghiệp ngắn hạn sẽ học cùng lớp với sinh viên dài hạn, nhưng sẽ không nhận được thực tập hoặc hỗ trợ nghề nghiệp từ các cố vấn nghề nghiệp. Nếu bạn muốn được hỗ trợ nghề nghiệp, vui lòng đăng ký một khóa học dài hạn.
Thời lượng 1 học kỳ
(10 tuần)
2 học kỳ
(20 tuần)
4 tuần 5 tuần 6 tuần 7 tuần 8 tuần 9 tuần
Phí nhập học 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000
Học phí 187,500 375,000 75,000 93,750 112,500 131,250 150,000 168,750
Giáo trình 11,000 22,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000
Cơ sở vật chất 14,000 28,000 5,600 7,000 8,400 9,800 11,200 12,600
Tổng cộng 232,500 445,000 111,600 131,750 151,900 172,050 192,200 212,350

1.Theo học trực tiếp

Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025
・Chi phí nhập học khóa học ngắn hạn.
・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ.
・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì).
・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ.
・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ.
Thời lượng 1 học kỳ
(10 tuần)
4 tuần 5 tuần 6 tuần 7 tuần 8 tuần 9 tuần
Phí nhập học 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000
Học phí 60,000 24,000 30,000 36,000 42,000 48,000 54,000
Giáo trình 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000
Cơ sở vật chất 14,000 5,600 7,000 8,400 9,800 11,200 12,600
Tổng cộng 105,000 60,600 68,000 75,400 82,800 90,200 97,600

2. Theo học trực tuyến

Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025
* Trên đây là tổng số tiền ban đầu bao gồm tiền nhập học, học phí, tài liệu giảng dạy và chi phí vận chuyển tài liệu giảng dạy. (Số tiền sau khi giảm phí cơ sở vật chất)
Thời lượng 1 học kỳ
(10 tuần)
4 tuần 5 tuần 6 tuần 7 tuần 8 tuần 9 tuần
Giá thông thường 105,000 60,600 68,000 75,400 82,800 90,200 97,600
Giảm giá đặc biệt trực tuyến -10,000 -1,600 -3,000 -4,400 -5,800 -7,200 -8,600
Tổng cộng 95,000 59,000 65,000 71,000 77,000 83,000 89,000
Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025
Số tiết học 1 người 2~5 người 6~10 người 11~15 người
1~20 ¥6,800 ¥6,400 ¥4,200 ¥3,100
21~50 ¥6,400 ¥5,700 ¥3,500 ¥2,400
51~ ¥5,700 ¥5,300 ¥3,100 ¥2,000
・1 tiết học = 45 phút
・Phí tài liệu không được bao gồm trong giá. Phí tài liệu sẽ được tính riêng.
・Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ yêu cầu về thời gian, ngày và địa điểm cụ thể.
・Bài kiểm tra xếp lớp sẽ được tổ chức vào ngày nhập học.

top